Thành phần
Mỗi viên nén chứa: N-Acetyl-DL-Leucine 500mg.
Tá dược: Avicel PH101 khuyến mãi , Era-pac thương hiệu , PVP giá sỉ , K30 nơi bán , Talc hàng Hiệu , Magnesi stearat.
Công dụng (Chỉ định)
Điều trị triệu chứng thương hiệu các cơn chóng mặt.
Cách dùng - Liều dùng
Cách dùng: Dùng theo đường uống.
Liều lượng
Người lớn: 1,5 - 2 g/ngày (3 - 4 viên/ngày) shopee , chia làm 2 lần to , sáng mới nhất và tối.
Thời gian điều trị thay đổi theo diễn tiến lâm sàng (từ 10 ngày đến 5 - 6 tuần); lúc bắt đầu điều trị cao cấp hoặc vận chuyển nếu điều trị không đạt hiệu quả phân phối có thể tăng liều lên 3g chiết khấu và ngay cả 4 g/ngày (6 - 8 viên/ngày).
Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)
Quá mẫn lớn với acetylleucin đại lý hoặc giá bán lẻ với bất kỳ thành phần nào hàng Hiệu của thuốc.
Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)
Không có dữ liệu về cảnh báo ăn trộm và thận trọng.
Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)
Rất hiếm gặp: Nổi ban ( cửa hàng có thể kèm theo ngứa) so sánh , nổi mề đay.
Thông báo ngay cho Hàn Quốc các bác sĩ nhập khẩu hoặc dược sĩ hướng dẫn những phản ứng có hại gặp phải khi sử dụng thuốc.
Tương tác với các thuốc khác
Tương tác
Không có dữ liệu về tương tác thuốc.
Tương kỵ
Do không có bỏ sỉ các nghiên cứu về tính tương kỵ nhập khẩu của thuốc nhập khẩu , không trộn lẫn thuốc này vớ thảo luận các thuốc khác.
Quá liều
Không có dữ liệu về sử dụng thuốc Đài Loan quá liều đắt nhất , không dùng qua app quá liều chỉ định mini của thuốc.
Xử trí: Tích cực theo dõi trung tâm để có biện pháp xử trí kịp thời.
Lái xe và vận hành máy móc
Chưa có bằng chứng về ảnh hưởng mua sắm của thuốc lên khả năng lái xe gần nhất , vận hành máy móc.
Thai kỳ và cho con bú
Thời kỳ mang thai
Dựa vào tư vấn những dữ liệu có sẵn chợ , cẩn thận không nên dùng acetylleucin khi mang thai danh sách dù ở giai đoạn nào.
Thời kỳ cho con bú
Không có dữ liệu có sẵn thông minh , không nên sử dụng acetylleucin khi cho con bú.
Bảo quản
Bảo quản nơi khô mát lớn , tránh ánh sáng khách hàng , nhiệt độ dưới 30 độ C.
Quy cách đóng gói
Hộp 2 vỉ x 10 viên.
Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Dược lực học
Nhóm dược lý: Chống chóng mặt.
Mã ATC: N07CA04
Acetylleucin dùng điều trị chống chóng mặt nhận hàng nhưng chưa rõ cơ chế.
Dược động học
Đạt tư vấn được nồng độ đỉnh xuất khẩu của acetylleucin trong huyết tương khoảng 2 giờ sau khi uống.
Đặc điểm
Viên nén dài màu trắng ở đâu , một mặt có vạch "/" cung cấp được dập thẳng trên viên nơi nào , một mặt trơn.